EN | VN

BÁO GIÁ THI CÔNG

Số: ...Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 06 năm 2020

Kính gửi: Công ty ...

Chúng tôi: Công Ty Kiến Trúc Nội Thất Home & House

Địa chỉ: 114 Nguyễn Hoàng , Q.2, TP. Hồ Chí Minh

Trân trọng báo giá thi công công trình: ...

Địa chỉ công trình: ...


HẠNG MỤCĐƠN GIÁ (m2)CHI TIẾT VẬT LIỆUDiện tíchThành tiền
PHẦN THÔ XÂY MỚINhà Phố
  • Sắt thép: Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Úc
  • Xi măng: Kim Đỉnh PC 40, Sông Gianh
  • Bê tông tươi Đăng Hải, Dinco
  • Vật liệu cấp thoát nước: Bình Minh
  • Gạch xây: Gạch tuynel 6 lỗ Đại Hiệp, Điện Ngọc
  • Cát xây: Đại Lộc
  • Dây điện, ống luồn dây điện, dây cáp: Cadivi.
0
Biệt Thự0
PHẦN THÔ CẢI TẠONhà Phố0
Biệt Thự0
HOÀN THIỆNNhà Phố 1 MT
  • Gạch ốp lát: Kimgress, Eurotile.
  • Sàn gỗ công nghiệp
  • Thạch cao: Khung nhôm Tika loại 1, Vĩnh Tường
  • Trần ban công, trần trang trí:Conwood
  • Sơn nước: Sơn Toa nanoshield, Jotun
  • Thiết bị đèn điện: Panasonic, Kingled, SAT
  • Thiết bị vệ sinh: TOTO, INAX
  • Điều hòa: Daikin
  • Hệ thống cửa mặt tiền:Nhôm xingfa nhập khẩu
  • Cầu thang: Ốp đá Granite, lan can kính, sắt.
0
Nhà Phố 2 MT0
Biệt Thự0
TƯỜNG RÀONhà PhốCao 2.5m ốp đá 2 mặt, cổng sắt, conwood.0
Biệt ThựCao 2.5m ốp gạch, đá tự nhiên, cổng sắt, conwood.0
SÂN VƯỜNNhà PhốNền lát đá sa thạch, bazan.
Bao gồm bồn hoa cây cỏ, hệ thống tưới tiêu.
0
Biệt Thự0
TỔNG CỘNG (chưa bao gồm hệ số)0

Bằng chữ: ... đồng./.

* Ghi chú:

Đơn giá trên chưa bao gồḿ:
  • Phần xử lý nền móng, mạch nước ngầm, ép cọc.
  • Phần phá dỡ mặt bằng.
  • Kết cấu móng phức tạp, mái nghiêng, hầm, hồ bơi, bể cá, xông hơi, hệ thống thông minh.
  • Thiết bị vệ sinh.
Địa điểm xây dựng:
  • Giá trị áp dụng tại thành phố Hồ Chí Minh.
  • Công trình nằm ở vị trí đường > 5,5m.

Chi phí hoàn thiện và nội thất chỉ là khái toán, đơn giá chính xác sẽ phụ thuộc vào chủng loại vật tư được tính thêm vào hệ số dưới đây:
Cách tính hệ số: 
Hệ số x đơn giá thô hoặc hoàn thiện x m2 = thành tiền.
Ví dụ: Đơn giá mái nghiêng biệt thự : 0.9 x 4tr x S mái = thành tiền

PHẦN THÔHệ sốDiện tíchThành tiền
Móng
Móng cọc (đã gồm cọc)0
Móng băng 01 phương0
Móng băng 02 phương0
Móng bè0
Mái
Sân thượng (không mái che)0
Mái nghiêng (đã tính ngói)0
Hầm
Hầm sâu từ 1.0 m đến 1.3 m0
Hầm sâu từ 1.3 m đến 1.7 m0
Hầm sâu từ 1.7m đến 2.0m0
Hầm sâu lớn hơn 2 mét0
Độ cao tầng
Từ tầng 04 – tầng 050
Từ tầng 06 – tầng 090
Địa điểm
Công trình trong hẻm <5.5m0
Công trình ngoài tỉnh0
Tầng lửng0
TỔNG0

HOÀN THIỆNHệ sốDiện tíchThành tiền
Sàn gỗ tự nhiên0
Gạch Vietceramic0
Cửa nhôm Newzealand0
Trần gỗ, MDF trang trí0
Mái gara, sân thượng0
Tường gạch trang trí0
Tường đá tự nhiên0
Hồ bơi – Hồ cá koi0
Cửa lưới chống muỗi0
TỔNG0

Hạng mục không tính theo hệ sốĐVTSố lượngĐơn giáThành tiền
Điều hòa trung tâmBộ0
Hệ thống thông minhBộ0
Xông hơi35tr/p0
TBVS Toto, inax35tr/p0
TBVS Bravat70tr/p0
TỔNG0

HOÀN THIỆNDIỄN GIẢI VẬT LIỆU
Gạch
KimgressA62YE4DRAJ62AAF1DRA59JN4LOOLA59JNADOOLA80GQ1LA80GQ1DAJ80ACT4DRA59TV1DOOLA59TK1D
EurotileM01-M06 MMIDAS D01 - 02PHS G01LTH D02 - 03 – 04VOC 01 – 03NGC 01 – 03MOL 01 – 02 – 03 – 04 - 05
Ceramic75LVBL - 612GT748039TIPOSSIL – OCE60120612H2LA – WILA16TAMEBLA75150BVCO75150MAGR1224MVAC
Sàn gỗ
Gỗ tự nhiênCAS3444SUCAS1356SUIMP1624SU
Gỗ công nghiệpIMU1849IMU1848IMU1860IMU3439 , IMU1854IMU1855D4495CM
Đá ốp lát
Đá tự nhiênVolakastia chớpPolarisSao băng xanhDainoWooden beigetrắng vân gỗtrắng xà cừ
Đá sân vườnBazan khòbazan nhámđá sọc dưasa thạch khòtrơn
Vật liệu trang trí mặt tiền
Conwood8830183258294
BiowoodLV10524WPO24030WPO18033
Sơn nước
Toa84358294 Toaquy cách từng thanh conwood
Jotun
TBVSLavabo + vòiSen tắmBồn cầu
BravatC 22238W-1C22137W-1-ENGF1761106F6277312CP-A-ENGF856101C-A-ENGC2181UW-P-ENGC21176UW-ENG
TotoDLB301 – BLB303TX4695QBR – TX4915QTL953
Caesar + InaxB302CBFV – 285
NỘI THẤTĐVTDIỄN GIẢISỐ PHÒNGTHÀNH TIỀN
Phòng khách
Loại 1S = 20-30 m2: sofa, bàn, ghế thư giãn, kệ tivi, thảm
Loại 2S = 40-50 m2: loại 1 + kệ trang trí, vách gỗ trang trí
Phòng bếp
Loại 1S = 20-30 m2: bếp, đảo bếp, bàn ăn 6 người, đèn ăn, 5 món phụ kiện
Loại 2S = 35-50 m2: loại 1 + tủ rượu, bàn ăn 10 người
Phòng ngủ
Tiêu chuẩnS = 20-25 m2: tủ áo < 3md, giường 1m6, tap, bàn trang điểm, kệ tivi
MasterS = 30-40 m2: phòng tiêu chuẩn + phòng thay đồ, sofa thư giãn, giường bọc nệm
VIPS = 45-70 m2: phòng master + phòng thay đồ lớn, bar mini, sofa
Phòng SHCSofa, tap, kệ tivi, kệ trang trí, vách sau sofa
Phòng tắm
Loại 1Bệ lavabo < 900mm, gương soi
Loại 2Bệ lavabo dài > 1m5, gương soi
Giặt phơiHệ tủ cửa đóng kín, bệ giặt tay, thanh treo di động
Phòng thờTủ thờ 2 tầng, vách CNC 2 bên, vách sau bàn thờ
TỔNG
CHI TIẾT VẬT LIỆU:
  • Gỗ nội thất: MDF An Cường
  • Bếp Acrylic, đá quầy bar, đá bệ lavabo
  • Cửa phòng ngủ: MDF An Cường
 
  • Phụ kiện bản lề, nêm giảm chấn: Blum, Cariny.
  • Màn rèm: Nhập khẩu
  • Sofa, nệm thư giãn: Vải Acasia, Simili.
  • Đơn giá nội thất chỉ là tạm tính theo vật liệu cơ bản, tùy theo yêu cầu vật liệu của chủ đầu tư
  • Đơn giá trên chưa bao gồm: Thiết bị gia dụng như bếp nấu chậu rửa, tủ lạnh, lò vi sóng, tivi, rèm màn, chăn ga gối đệm, tranh, thảm và đồ decor trên kệ, đèn chùm trang trí, đèn để bàn.
  • Bảng khái toán này chênh lệch < 5% so với bảng báo giá chi tiết
NỘI THẤTDIỄN GIẢI VẬT LIỆU
Ván gỗ an cường
LaminateLK1121
Melamine230S230NV201PL230T430BT338PL101T333PLVerneer sồi
AcrylicPARC87PARC54EARC16EARC32996NV446FR998EL
Thiết bị bếpChậu rửa và vòiBếpLò vi sóng – Lò nướngHút mùi
Hafele
MallocaNERO K-50040MF-040 NERO K-45040MF-040HIH-864MH-03IRB SMH-04IR SMI 732 SLMW-LX12 , MOV-LX12 MW-927DE, MOV-65DEJOINT-I900A, THETA K152 MC-9053 ISLA, LIFT-K6008
Phụ kiện bếp
Hafele
Garis
Đá bếp + đảoĐen kim sađen ấn độtrắng sứ
TỔNG GIÁ TRỊ THANH TOÁN (VNĐ)0
Bằng chữ: .............................. đồng ./.

Báo giá chưa bao gồm thuế GTGT (VAT) 10%.

Báo giá có giá trị đến hết ngày. 21 tháng 07 năm 2020.


ĐẠI DIỆN BÊN AĐẠI DIỆN BÊN B
Chủ đầu tư hoặc người đại diệnGiám đốc
..................................Mr. Hòa